Mô tả
Bảng thông số kỹ thuật – Quy cách – Trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm
1. Thép ống tròn mạ kẽm là gì?
Thép ống tròn mạ kẽm, còn gọi là ống thép mạ kẽm hay sắt ống mạ kẽm, là loại ống thép được phủ lớp kẽm bên ngoài nhằm chống gỉ sét, tăng tuổi thọ, và nâng cao độ bền cơ học. Đây là vật tư phổ biến trong thi công các hệ thống:
-
🔥 Phòng cháy chữa cháy (PCCC)
-
🏗️ Cơ điện (M&E)
-
🛠️ Kết cấu phụ trợ trong xây dựng
-
🚰 Cấp thoát nước và công trình dân dụng – công nghiệp
2. Vì sao cần nắm rõ thông số kỹ thuật & trọng lượng ống thép mạ kẽm?
Việc hiểu rõ kích thước, độ dày, trọng lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật của ống thép mạ kẽm giúp:
-
✅ Lựa chọn đúng chủng loại phù hợp với bản vẽ thiết kế
-
✅ Tính toán chính xác khối lượng vật tư đầu vào
-
✅ Dự toán chi phí vật liệu & thi công
-
✅ Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn công trình
3. Thông số kỹ thuật của ống thép mạ kẽm
Thông số kỹ thuật của ống tròn mạ kẽm là những chỉ số về kích thước, đường kính, độ dày, chiều dài ống, cân nặng, tiêu chuẩn của ống.
Đây cũng là một trong những yếu tố quyết định tới giá ống thép tròn mạ kẽm trên thị trường. Với những ai đã từng mua ống thép cho công trình của mình thì hẳn sẽ không lạ lẫm gì với điều này.
Ống mạ kẽm có bề mặt tráng kẽm nên thường có màu trắng bạc (màu của lớp kẽm). Màu sắc này cũng là đặc điểm để phân biệt nó với các loại ống thông thường khác như ống thép đen, ống mạ kẽm nhúng nóng,….
Hiện nay, thị trường Việt có các loại ống thép mạ kẽm của nhiều thương hiệu khác nhau. Có thể kể tới như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức,… Mỗi thương hiệu này đều sẽ sản xuất thép ống mạ kẽm sở hữu những thông số riêng. Tuy vậy, nhìn chung, chúng vẫn có những đặc điểm nổi bật như:
- Kích thước: DN15 – DN300 (Φ21 – Φ323)
- Độ dày: 2.1 – 6.35 mm
- Chiều dài: 6 – 12m
- Tiêu chuẩn độ dày: SCH 10/20/30, STD SCH 40, SCH 60, XS, SCH 80/ 100/ 120/ 140/ 160, XXS vv…
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A500, TCVN, BS,….
4. Quy cách và trọng lượng của thép ống tròn mạ kẽm
Barem ống thép mạ kẽm bao gồm kích thước và trọng lượng khác nhau. Chúng cũng đi kèm với những tiêu chuẩn khác nhau. Để bạn đọc dễ dàng hình dung, chúng tôi sẽ cung cấp một vài bảng tra trọng lượng theo từng tiêu chuẩn thông dụng của loại ống thép này.
* Quy cách và trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm theo tiêu chuẩn ASTM A53
* Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn ASTM A500
* Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn BS 1387-1985
5. Cách tính khối lượng ống thép mạ kẽm phổ biến
Trọng lượng (kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x Tỷ trọng (g/cm3) x L(mm)
Trong đó:
- T: Độ dày
- L: Chiều dài
- O.D: Đường kính ngoài
- Tỷ trọng = 7,85 g/cm3
Đến đây, để mọi người dễ dàng hình dung, chúng ta sẽ cùng làm một vài ví dụ nhé!
🔧 Ví dụ :
Ống D60.3mm, độ dày 3.91mm, dài 6m
➡️ Trọng lượng ≈ 0.003141 × 3.91 × (60.3 – 3.91) × 7.85 × 6
➡️ Kết quả: ~32.6 kg/6m
Có thể thấy, khi ước tính được khối lượng, trọng lượng ống thép mạ kẽm ta có thể tính toán mức kinh phí dự trù. Điều này vô cùng quan trọng, đặc biệt là với những hệ thống, dự án lớn.
*Lưu ý: Cách tính kể trên đôi khi sẽ có những sai số nhất định do dung sai sản xuất. Chính vì thế, để chắc chắn, chủ dự án vẫn nên cân đo, kiểm tra khối lượng thực tế của ống thép.
6. Cảnh báo & lưu ý khi chọn mua
-
Luôn kiểm tra CO – CQ từ nhà cung cấp
-
Đo kiểm thực tế trọng lượng khi nhận hàng
-
Ưu tiên đơn vị có sẵn hàng, giao nhanh, hỗ trợ kỹ thuật
-
Lựa chọn thương hiệu uy tín: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức,…
7. Đặt hàng ngay – PCCC Minh Hoàng cung cấp đầy đủ chủng loại
🎯 Chuyên vật tư ống thép mạ kẽm cho hệ thống PCCC, M&E, xây dựng công nghiệp
✅ Hàng sẵn kho – Đầy đủ size – Cắt theo yêu cầu
✅ Giao nhanh 24–48h , hỗ trợ vận chuyển toàn quốc
✅ Giá tốt – chiết khấu hấp dẫn cho dự án lớn
📞 LIÊN HỆ MUA HÀNG :
CÔNG TY TNHH TM DV PCCC MINH HOÀNG
🏠 Địa chỉ: D1-1/4 Nguyễn Hữu Cảnh, Trung Tâm Đô Thị Chí Linh, P. Nguyễn An Ninh, TP. Vũng Tàu
📌 Bộ phận kinh doanh:📱 0888 222 235 📱 0946.178.114
👉 Quý khách hàng có nhu cầu xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết nhất!